Điểm khác nhau giữa CSS và CSS3?

{{FormatNumbertoThousand(model.total_like)}} lượt thích
12.710 lượt xem
Html/CSS basic

Một số tính năng nổi bật được bổ sung thêm trong CSS3:

  1. animation: Xác định chuyển động của một thành phần
  2. appearance: Định dạng cho thành phần trông như giao diện chuẩn gần với người dùng.
  3. backface-visibility: Xác định bề mặt sau của thành phần khi thực hiện một chuyển động xoay.
  4. background-clip: Xác định vùng background được cắt bớt theo vùng được giới hạn.
  5. background-origin: Xác định giá trị tương đối của background giới hạn theo vùng giới hạn.
  6. background gradient: Tạo màu sắc cho background theo biên độ giảm dần đều.
  7. multiple background: Sử dụng để khai báo nhiều background khác nhau trong cùng một tag.
  8. border-image: Dùng để định dạng các border bằng hình ảnh.
  9. border-radius: Dùng để định dạng các dạng bo góc của border.
  10. box-align: Xác định vị trí cho thành phần thoe chiều dọc hoặc theo chiều thẳng đứng.
  11. box-direction: Xác định hướng cho thành phần.
  12. box-flex: Xác định sự ưu tiên linh hoạt theo các thành phần khác.
  13. box-ordinal-group: Cho biết thứ tự ưu tiên của các thành phần.
  14. box-orient: Xác định thành phần theo mép rìa của thành phần.
  15. box-sizing: Xác định lại chiều rộng và chiều cao của thành phần.
  16. box-shadow: Định dạng bóng cho thành phần.
  17. column: Dùng để chia nội dung thành phần thành nhiều cột khác nhau.
  18. @font-face: Định dạng các dạng font chữ khác nhau theo các dạng font riêng.
  19. font-size-adjust: Dùng để định dạng điều chỉnh cho font chữ, độ lớn của chữ được thể hiện bởi phép nhân.
  20. @keyframes: Dùng để điều khiển diễn biến một hoạt động của thành phần, được dùng kèm với thuộc tính animation
  21. nav: Di chuyển qua lại giữa các thành phần điều hướng (navigate) bằng ác di chuyển các phím mũi tên
  22. opacity: Hiển thị cấp độ trong suốt cho thành phần.
  23. perspective: Cho ta thấy được chiều sâu của thành phần trong khai báo 3D.
  24. perspective-origin: Định nghĩa trục quay cho thành phần sử dụng perspective.
  25. resize: Định dạng cho vùng nội dung mà người dụng có thể thay đổi được kích thước.
  26. text-justify: Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các từ và giữa các ký tự sao cho dàn đều thành phần.
  27. text-overflow: Xác định vùng text được cắt bớt.
  28. text-shadow: Xác định đổ bóng cho text.
  29. transform: Xác định một quá trình chuyển đổi khi có một hành động.
  30. word-break: Sẽ làm cho những hữ trong một từ không còn là một thể thống nhất, nghĩa là có thể xuống dòng bất cứ vị trí nào trong từ.
  31. word-wrap: Sẽ làm cho những từ dài xuống hàng mà không làm vỡ layout.
{{login.error}}